Từ điển Thiều Chửu
悄 - tiễu/thiểu
① Lo. ||② Lặng yên, như tiễu nhiên nhi khứ 悄然而去 lặng yên mà đi. Cũng đọc là chữ thiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh
悄 - thiểu/tiễu
① Buồn rầu: 悄然落淚 Buồn rầu rơi lệ; ② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: 悄然而去 Lặng yên mà đi; 悄無言Lặng yên không nói; 幾棵松樹悄立在坡上 Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【悄地】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: 悄地看 Lặng lẽ xem xét; ③ Khẽ, sè sẽ: 低聲悄語 Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem 悄[qiao].

Từ điển Trần Văn Chánh
悄 - thiểu/tiễu
Sẽ, khẽ: 靜悄悄 Im phăng phắc, lặng như tờ, lặng ngắt. Xem 悄 [qiăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悄 - thiểu
Lo nghĩ.


悄惱 - thiểu não ||